Báo giá trần nhôm

07/10/2024 15:13

Báo giá trần nhôm


Trần nhôm bao nhiêu tiền một mét vuông?

"Trần nhôm bao nhiêu tiền một mét vuông?"  Đó là câu hỏi rất hay được thắc mắc của quý độc giả. Công ty Cổ phần Austrong cung cấp tới Quý khách hàng Báo giá trần nhôm mới nhất:  

 

Trần nhôm clip-in 600x600

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

CLIP-IN TILES 600x600 mm

-  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm

-  Sơn cao cấp ngoài trời (Bảo hành 10 năm)

-  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn

0.6 mm


0.7 mm


0.8 mm

370.000


420.000


470.000

M2 Trần nhôm bao nhiêu tiền clip-in 600

 

 

 

Trần nhôm clip-in 600x1200

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

CLIP-IN TILES 600x1200 mm

-  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8 mm

-  Sơn cao cấp ngoài trời (Bảo hành 10 năm)

-  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn

0.8 mm


0.9 mm

560.000


640.000

M2 Trần nhôm bao nhiêu tiền clip-in 1200

 

 

 

Trần nhôm clip-in 327x327

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

CLIP-IN TILES 327x327 mm

-  Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ

-  Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)

-  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn

0.4 mm


0.5 mm

320.000


370.000

M2 Trần nhôm bao nhiêu tiền clip-in 327

 

 

 

Trần nhôm Multi B-Shaped

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

Multi B-Shaped (B30, B80, B130, B180 )

-  Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209)

-  Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (Màu khác + 5%)

-  Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 năm)

0.6 mm

370.000 (B180)


390.000 (B130)


430.000 (B80)


540.000 (B30)

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền -Trần nhôm bao nhiêu tiền multi b-shaped

 

 

 

Trần nhôm Lay-in T-Shaped 

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

Lay-in T-Shaped 600x600mm

-  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8 mm

-  Sơn cao cấp ngoài trời

-  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn (Bảo hành 10 năm)

0.6 mm


0.7 mm


0.8 mm

370.000


420.000


460.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm lay-in t-shaped 600x600

 

 

 

Trần nhôm Lay-in T-Black

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

Lay-in T-Black 600x600mm

-  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8 mm

-  Sơn cao cấp ngoài trời

-  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn (Bảo hành 10 năm)

0.6 mm


0.7 mm


0.8 mm

460.000


510.000


560.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm lay-in t-black 600x600

 

 

 

Trần nhôm Lay-in (Không phụ kiện 600x600)

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

Lay-in 600x600mm

-  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8 mm

-  Sơn cao cấp ngoài trời

-  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn (Bảo hành 10 năm)

0.6 mm


0.7 mm


0.8 mm

310.000


360.000


400.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm lay-in 600x600

 

 

 

Trần nhôm tam giác

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

-  Trần nhôm tam giác Triangle - Tiles 1000x1000x1000mm

-  Bề mặt đục lỗ Ø 8 mm - Ø 20 mm

-  Sơn cao cấp ngoài trời

-  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn (Bảo hành 10 năm)

0.8 mm


0.9 mm


1.0 mm

790.000


890.000


990.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm tam giác

 

 

 

Trần nhôm Cell Caro

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

- TRẦN CELL CARO

- Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209)

- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)

- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)

0.4 mm


0.5 mm


0.5 mm

440.000 (Cell100)


520.000 (Cell100)


360.000 (Cell150)

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm tam giác

 

 

 

Trần nhôm ống (O-Tube )

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

- O-TUBE (O-50)

- Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209)

- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)

- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)

0.5 mm


0.6 mm


0.7 mm

500.000


600.000


 700.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm ống

 

 

Trần nhôm U-Shaped (W50mm, H50-200mm) 

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

- MULTI U50-SHAPED
- Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209)
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)

 

0.6 mm

 

500.000 (U50-50)


5500.000 (U50-60)


 600.000 (U50-70)


650.000 (U50-80)


750.000 (U50-100)


850.000 (U50-120)


1.000.000 (U50-150)


1.200.000 (U50-180)


1.300.000 (U50-200)

M2

 

GHI CHÚ:

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

- Hàng hóa giao tại nhà máy của Austrong Group, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng yên.

- Báo giá có thể thay đổi theo tình hình thị trường mà không kịp thời thông báo trước.

Liên hệ mua hàng và hỗ trợ tư vấn từ Austrong:  0352179218 (hotline)

  • Austrong Group 
  •  Hotline tư vấn: 0352179218
  •  Lô 9-10, số 49, ngõ 15, An Dương Vương, Phú Thượng, Tây Hồ, TP Hà Nội..
  •  Email: austronggroup@gmail.com

 

 


 

Xem chi tiết " Trần nhôm bao nhiêu tiền một mét vuông" tại: Đây

 

  > Xem thêm: Báo giá trần nhôm, TRẦN NHÔM GIÁ BAO NHIÊU? MUA TRẦN NHÔM Ở ĐÂU UY TÍN?, Trần nhôm thả 600x600, Trần nhôm vuông Lay-in, Trần Nhôm Giá Bao Nhiêu? Mua Trần Nhôm Ở Đâu Uy Tín?